Xe Tải Isuzu Cẩm Phong – Sóc Trăng Cập Nhật ✅ Bảng Giá Isuzu QKR230 Tháng 3/2021 ✅ Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh Isuzu QKR230 tháng 3 năm 2021.
Xe Isuzu QKR230 2021 giá bao nhiêu? – Bảng Giá Isuzu QKR230 Tháng 3/2021
Xe Tải Isuzu QKR230 BLUE POWER đã được trang bị mới hoàn toàn động cơ phun dầu điện tử Common Rail ứng dụng công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhằm tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp, dung tích xy lanh 2999cc sản sinh công suất 105kw tại vòng tua máy 3200, kết hợp cùng turbo tăng áp, cung cấp hiệu suất làm việc mạnh mẽ, phù hợp di chuyển cả trong lẫn ngoài thành phố.
Bảng giá Isuzu QKR230 Tháng 3/2021
Phiên bản | Tải Chở | Kích thước thùng (mm) | Giá Bán Lẻ |
QKR77FE4 – Thùng Lửng | 2.490 kg | 3570 x 1740 x 425 | 480.000.000 |
QKR77FE4 – Thùng Lửng | 1.990 kg | 3570 x 1740 x 425 | 480.000.000 |
QKR77FE4 – Mui Bạt | 1.490 kg | 3560 x 1730 x 1990 | 490.000.000 |
QKR77FE4 – Mui Bạt | 1.990 kg | 3560 x 1730 x 1900 | 490.000.000 |
QKR77FE4 – Mui Bạt | 2.420 kg | 3560 x 1730 x 1900 | 490.000.000 |
QKR77FE4 – Mui Bạt Nhôm Hộp | 1.495 kg | 3580 x 1750 x 1900 | 530.000.000 |
QKR77FE4 – Mui Bạt Nhôm Hộp | 2.495 kg | 3580 x 1750 x 1900 | 530.000.000 |
QKR77FE4 – Thùng Kín | 1.490 kg | 3580 x 1730 x 1870 | 485.000.000 |
QKR77FE4 – Thùng Kín | 1.990 kg | 3580 x 1730 x 1870 | 485.000.000 |
QKR77FE4 – Thùng Kín | 2.490 kg | 3580 x 1730 x 1870 | 485.000.000 |
QKR77FE4 – Ben Tự Đổ | 2.150 kg | 2900 x 1600 x 550 | 540.000.000 |
QKR77FE4 – Bảo Ôn | 1.490 kg | 3370 x 1720 x 1780 | Giá liên hệ |
QKR77FE4 – Bảo Ôn | 2.250 kg | 3520 x 1720 x 1780 | Giá liên hệ |
QKR77FE4 – Đông Lạnh | 2.150 kg | 3520 x 1720 x 1780 | Giá liên hệ |
Ghi chú:
1. Giá trên đã bao gồm 10% VAT nhưng không bao gồm chi phí đăng ký trước bạ, lưu hành và các chi phí khác.
2. Giá trên có thể thay đổi không báo trước, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.
Xem toàn bộ: Isuzu QKR
Bảng giá Isuzu QKR230 Tháng 3/2021 có khuyến mại gì?

Phiên Bản | Ưu Đãi Tháng 3/2021 |
QKR77FE4 | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và các chi phí khác (Tổng giá trị ưu đãi 9.4 triệu đồng) |
Mỗi đại lý bán xe Isuzu QKR230 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết: Tại đây
Giá lăn bánh Isuzu QKR230 2021 như thế nào?
Để “tậu” một chiếc Isuzu QKR230, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Bảng Giá lăn bánh Isuzu QKR230 – Thùng Lửng tháng 3/2021
Khoản Phí | Mức Phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh miền tây khác (đồng) | Mức phí ở tỉnh Sóc Trăng (đồng) |
Giá niêm yết | 480.000.000 | 480.000.000 | 480.000.000 |
Phí trước bạ | 9.600.000 | 9.600.000 | 9.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.200.000 | 7.200.000 | 7.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 940.000 | 940.000 | 940.000 |
Phí biển số | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 |
Tổng | 505.240.000 | 504.240.000 | 503.740.000 |
Bảng Giá lăn bánh Isuzu QKR230 – Thùng Mui Bạt tháng 3/2021
Khoản Phí | Mức Phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh miền tây khác (đồng) | Mức phí ở tỉnh Sóc Trăng (đồng) |
Giá niêm yết | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 |
Phí trước bạ | 9.800.000 | 9.800.000 | 9.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.350.000 | 7.350.000 | 7.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 940.000 | 940.000 | 940.000 |
Phí biển số | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 |
Tổng | 515.590.000 | 514.590.000 | 513.090.000 |
Bảng Giá lăn bánh Isuzu QKR230 – Thùng Mui Bạt Nhôm Hộp tháng 3/2021
Khoản Phí | Mức Phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh miền tây khác (đồng) | Mức phí ở tỉnh Sóc Trăng (đồng) |
Giá niêm yết | 530.000.000 | 530.000.000 | 530.000.000 |
Phí trước bạ | 10.600.000 | 10.600.000 | 10.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.950.000 | 7.950.000 | 7.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 940.000 | 940.000 | 940.000 |
Phí biển số | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 |
Tổng | 556.990.000 | 555.990.000 | 555.490.000 |
Bảng Giá lăn bánh Isuzu QKR230 – Thùng Kín tháng 3/2021
Khoản Phí | Mức Phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh miền tây khác (đồng) | Mức phí ở tỉnh Sóc Trăng (đồng) |
Giá niêm yết | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 |
Phí trước bạ | 9.700.000 | 9.700.000 | 9.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 940.000 | 940.000 | 940.000 |
Phí biển số | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 |
Tổng | 510.415.000 | 509.415.000 | 508.915.000 |
Bảng Giá lăn bánh Isuzu QKR230 – Thùng Ben Tự Đổ tháng 3/2021
Khoản Phí | Mức Phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh miền tây khác (đồng) | Mức phí ở tỉnh Sóc Trăng (đồng) |
Giá niêm yết | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 |
Phí trước bạ | 10.800.000 | 10.800.000 | 10.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.100.000 | 8.100.000 | 8.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 940.000 | 940.000 | 940.000 |
Phí biển số | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 |
Tổng | 567.340.000 | 566.340.000 | 565.840.000 |
Thủ tục mua xe Isuzu QKR230 2021 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Isuzu QKR230 trả góp bạn cần chuẩn bị:
– Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
– Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
– Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Isuzu QKR230 2021 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Isuzu QKR230 2021 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với Đại lý Xe Tải Isuzu Cẩm Phong – Sóc Trăng tại website: http://xetaisoctrang.vn/danh-muc/isuzu-qkr/
Khám phá thêm các dòng xe tải của Isuzu: http://xetaisoctrang.vn/cua-hang/
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
XE TẢI SÓC TRĂNG – ĐẠI LÝ ỦY QUYỂN ISUZU, SUZUKI, DONGBEN, SHINERAY VIỆT NAM
– Địa chỉ: 513 QL1A, Phụng Hiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng
– Hotline: 0939.016.716
– Website: http://xetaisoctrang.vn/
– Fanpage: https://www.facebook.com/xetaisoctrang
Xe Tải Sóc Trăng Chân Thành Cám Ơn Qúy Khách Hàng